QĐ v/v điều chỉnh Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 26/3/2024 của UBND tỉnh và chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất (đợt 2) cho Công ty cổ phần xây dựng Thành Đô Bắc Giang để thực hiện dự án Khu số 8, thuộc phân khu số 2, thành phố Bắc Giang | |||
Số ký hiệu | 405/2025/QD-UBND | Cơ quan ban hành | UBND tỉnh Bắc Giang (Bắc Ninh mới – dự kiến) |
Lĩnh vực | Đất đai | Tình trạng hiệu lực | Có hiệu lực |
Hình thức văn bản | Quyết định | Ngày ban hành | 22/04/2025 |
Người ký | Phạm Văn Thịnh | Ngày hiệu lực | 22/04/2025 |
File đính kèm | Văn bản đính kèm: 📂 1745380837990_2025-4-22-QD-dieu-chinh-QD-giao-dat-va-giao-dat-giao-thong-cho-Cty-Thanh-do(trucnt)(22.04.2025_18h12p18)_signed_signed_signed_signed_signed_signed.pdf | ||
Nội dung | QĐ v/v điều chỉnh Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 26/3/2024 của UBND tỉnh và chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất (đợt 2) cho Công ty cổ phần xây dựng Thành Đô Bắc Giang để thực hiện dự án Khu số 8, thuộc phân khu số 2, thành phố Bắc Giang |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Số: /QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Bắc Giang, ngày tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 26/3/2024 của UBND tỉnh và chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất (đợt 2) cho Công ty Cổ phần xây dựng Thành Đô Bắc Giang để thực hiện dự án Khu số 8, thuộc phân khu số 2, thành phố Bắc Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của: Công ty Cổ phần xây dựng Thành Đô Bắc Giang tại đơn xin giao đất ngày 05/3/2025; UBND thành phố Bắc Giang tại Tờ trình số 113/TTr-UBND ngày 13/3/2025; Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 103/TTr-SNNMT ngày 31/03/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh điểm b, khoản 3, Điều 1 Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 26/3/2024 của UBND tỉnh Bắc Giang, cụ thể như sau:
- Nội dung trước khi điều chỉnh:
“b. Giao đất không thu tiền sử dụng đất: 83.298,7m² (Tám mươi ba nghìn, hai trăm chín mươi tám phẩy bẩy mét vuông) để xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật, đất sử dụng vào mục đích công cộng, đất hỗn hợp cao tầng, trong đó:- Xã Dĩnh Trì: 36.452,1m²;
- Xã Tân Tiến: 41.046,0m²;
- Phường Dĩnh Kế: 5.800,6m².”
- Nội dung sau khi điều chỉnh:
“b. Giao đất không thu tiền sử dụng đất: 83.298,7m² (Tám mươi ba nghìn, hai trăm chín mươi tám phẩy bẩy mét vuông) (trong đó: Phường Dĩnh Trì: 35.937,9m², Phường Tân Tiến: 41.560,2m², Phường Dĩnh Kế: 5.800,6m²), để xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật, đất sử dụng vào mục đích công cộng, đất hỗn hợp cao tầng, cụ thể:- Diện tích đất công cộng và thương mại dịch vụ: 23.874,0m²;
- Diện tích đất nhà ở xã hội: 3.670,0m²;
- Diện tích đất cây xanh – TDTT: 8.884,9m²;
- Diện tích đất giao thông và hạ tầng kỹ thuật: 46.869,8m².”
Lý do điều chỉnh: UBND thành phố có Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng khu số 8 thuộc Phân khu số 2, thành phố Bắc Giang; căn cứ Quy định tại Điều 45, Nghị định số 102/2024/NĐ-CP của Chính phủ.
Điều 2. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 26/3/2024 của UBND tỉnh Bắc Giang.
Điều 3. Giao đất:
- Giao toàn bộ diện tích (4.163,8m²) đất giao thông đã được UBND thành phố Bắc Giang thu hồi tại các Quyết định: số 723/QĐ-UBND ngày 29/8/2023, số 62/QĐ-UBND ngày 06/3/2025 cho Công ty Cổ phần xây dựng Thành Đô Bắc Giang để thực hiện dự án: Khu số 8, thuộc phân khu số 2, thành phố Bắc Giang (Đất giao thông và hạ tầng kỹ thuật: 4.163,8m² (trong đó: phường Dĩnh Kế: 2.035,6m²; phường Tân Tiến: 2.128,2m²))
- Địa điểm: Phường Dĩnh Kế và phường Tân Tiến, thành phố Bắc Giang.
(Có bảng thống kê diện tích giao đất (đợt 2) theo bản đồ quy hoạch chi tiết xây dựng kèm theo; Vị trí, ranh giới khu đất được xác định trên tờ bản đồ chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1:1000 đã được Phòng TN&MT (nay là Phòng NN&MT) thành phố Bắc Giang duyệt kèm theo hồ sơ)
Điều 4. Giao trách nhiệm cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan:
- Sở Nông nghiệp và Môi trường: Chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung thẩm định, trình UBND tỉnh nêu trên; thu phí, lệ phí; chỉ đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chỉnh lý biến động theo quy định; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc sử dụng đất của dự án, xử lý kịp thời các vi phạm về đất đai, môi trường có liên quan của chủ đầu tư (nếu có);
- Văn phòng Đăng ký đất đai: Chỉnh lý, cập nhật biến động đất đai và quản lý hồ sơ địa chính theo quy định.
- Sở Tài chính: Chịu trách nhiệm trước pháp luật đối với các nội dung liên quan đến lĩnh vực đầu tư làm cơ sở để chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất thực hiện dự án; thường xuyên tổ chức kiểm tra, đôn đốc nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư đã được chấp thuận.
- Sở Xây dựng: Chịu trách nhiệm trước pháp luật đối với các nội dung theo lĩnh vực ngành quản lý; đôn đốc nhà đầu tư hoàn thành dự án, đưa vào khai thác, vận hành theo đúng dự án đầu tư đã được chấp thuận; xử lý nghiêm, kịp thời các vi phạm có liên quan đến hoạt động xây dựng và vận hành dự án (nếu có).
- Chi cục thuế khu vực VI: Hướng dẫn, đôn đốc người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với phần diện tích được điều chỉnh quyết định và giao đất theo quy định của pháp luật.
- UBND thành phố Bắc Giang: Chịu trách nhiệm trước pháp luật đối với các nội dung sau làm cơ sở điều chỉnh quyết định chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất: việc phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết dự án; việc đảm bảo dự án phù hợp với các quy hoạch, kế hoạch có liên quan của địa phương; việc xác định nguồn gốc, loại đất, việc thực hiện thu hồi, bồi thường, giải phóng mặt bằng và việc đề xuất giao đất. Hoàn thành việc giao đất thực địa cho chủ đầu tư trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định này; chỉ đạo, theo dõi việc thực hiện nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo quy định; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc sử dụng đất, thực hiện dự án và kiểm tra, giám sát việc thực hiện phương án sử dụng tầng đất mặt của chủ đầu tư, đảm bảo theo đúng các quy định của pháp luật về trồng trọt; kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm theo quy định (nếu có); chỉ đạo UBND phường Tân Tiến và phường Dĩnh Trì cập nhật và chỉnh lý hồ sơ địa chính.
- UBND phường Dĩnh Trì và UBND phường Tân Tiến: Chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định.
- Công ty Cổ phần xây dựng Thành Đô Bắc Giang:
- Nhận bàn giao đất trên thực địa; đưa đất vào sử dụng và sử dụng đất đúng ranh giới, mục đích được giao; thực hiện đầy đủ nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước; chấp hành các quy định của pháp luật về đất đai, bảo vệ môi trường.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Công thương, Sở Giao thông Vận tải, và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Lưu: VT, LĐS.
TM. UBND TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH
BẢNG CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT, GIAO ĐẤT (ĐỢT 2)
Dự án: Khu số 8 thuộc phân khu số 2, thành phố Bắc Giang
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /4/2025 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Chức năng sử dụng đất | Diện tích theo quy hoạch chi tiết xây dựng (m²) | Diện tích theo quy hoạch chi tiết xây dựng sau điều chỉnh (m²) | Diện tích đã giao đất đợt 1 (m²) | Diện tích đã giao đất đợt 1 (m²) đề nghị điều chỉnh | Diện tích hiện trạng (m²) | Diện tích đề nghị giao đợt 2 (m²) | Trong đó Dĩnh Kế | Tân Tiến |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A | DIỆN TÍCH THỰC HIỆN QUY HOẠCH | 128.038,20 | 127.424,00 | 95.999,10 | 95.999,10 | 27.261,20 | 4.163,80 | 2.035,60 | 2.128,20 |
I | Giao có thu tiền | 12.700,00 | 12.700,00 | 12.700,40 | 12.700,40 | ||||
II | Giao không thu tiền | 115.338,20 | 114.724,00 | 83.298,70 | 83.298,70 | 27.261,20 | 4.163,80 | 2.035,60 | 2.128,20 |
1 | Đất công cộng và thương mại dịch vụ | 50.676,00 | 50.563,20 | 23.985,80 | 23.874,00 | 26.689,20 | |||
HH | 20.043,00 | 20.043,00 | 20.042,00 | 20.043,00 | |||||
TMDV | 2.352,60 | 2.240,00 | 2.352,60 | 2.240,00 | |||||
TH | 26.689,20 | 26.689,20 | 0,00 | 26.689,20 | |||||
NVH | 1.591,20 | 1.591,00 | 1.591,20 | 1.591,00 | |||||
2 | Đất ở xã hội | 3.670,00 | 3.670,00 | 3.670,40 | 3.670,00 | ||||
3 | Đất làng xóm | 572,00 | 572,00 | 0,00 | 572,00 | ||||
4 | Đất cây xanh – TDTT | 9.291,70 | 8.885,20 | 9.286,80 | 8.884,90 | ||||
CX1 | 4.332,30 | 4.332,00 | 4.327,40 | 4.332,20 | |||||
CX2 | 3.418,90 | 3.012,70 | 3.418,90 | 3.012,50 | |||||
CX-TT | 1.540,50 | 1.540,50 | 1.540,50 | 1.540,20 | |||||
5 | Đất giao thông và hạ tầng kỹ thuật | 51.128,50 | 51.033,60 | 46.355,60 | 46.869,80 | 4.163,80 | 2.035,60 | 2.128,20 | |
GT | 46.201,30 | 46.106,40 | 41.428,40 | 41.942,60 | 4.163,80 | 2.035,60 | 2.128,20 | ||
BDX | 2.006,00 | 2.006,00 | 2.006,00 | 2.006,00 | |||||
HTKT | 2.921,20 | 2.921,20 | 2.921,20 | 2.921,20 |
Tin đăng mới nhất:
(Xem tất cả tin đăng Bất Động Sản Bắc Giang)